Tay Nâng Free Space 1.11 Hafele 372.27.353
  • Tay Nâng Free Space 1.11 Hafele 372.27.353

  • Giá Bán : Liên hệ
  • Giá trên website là giá niêm yết. Liên hệ với chúng tôi qua Zalo : 0901.923.019 hoặc điện thoại để có giá tốt hơn

  • Mã SP : 372.27.353
  • Tay nâng, Häfele Free space 1.11, có tay cầm Model E, Màu than anthracite Hafele 372.27.353
  • Mua Hàng

  • Chi tiết sản phẩm

Tay Nâng Free Space 1.11 Hafele 372.27.353

Tay Nâng Free Space 1.11 Hafele 372.27.353 hàng chính hãng được Hafele Việt Nam nhập khẩu và phân phối chính hãng từ nhà cung cấp.

- Mã Hafele : 372.27.353

- Thương hiệu : Hafele

- Xuất xứ thương hiệu : Đức

- Xuất xứ : Chính hãng

- Bảo hành : Chính hãng

- Giao hàng : Toàn quốc

Thông số kỹ thuật

- Lĩnh vực ứng dụng:

dành cho tất cả các ứng dụng tay nâng giữ tiêu chuẩn có tay cầm lên đến chiều cao tủ 650 mm,
dành cho tay nâng nguyên khối làm từ gỗ hoặc bằng khung nhôm (19–21 mm hoặc từ chiều rộng 45 mm)

- Vật liệu:

Thép

- Màu sắc/lớp hoàn thiện:

Tay đòn: mạ niken

- Chất liệu nắp: Gỗ, Khung nhôm

- Loại cánh tủ: một phần

- Cho chiều rộng tủ: ≤1,800 mm

- Đối với chiều cao tủ: 225 – 650 mm

- Chiều sâu lắp đặt: 63.00 mm

- Lắp đặt:

Phụ kiện để bắt vít với vít Euro gắn sẵn,
Mặt trước không có dụng cụ, có giá đỡ cố định phía trước để trượt vào tay đòn

- Đối với chiều cao nắp : 650 mm Tham chiếu đơn hàng :

Vui lòng đặt mua bộ cố định phía trước phù hợp 372.27.600 cho tay nâng có khung nhôm có chiều rộng từ 45 mm trở lên.
Vui lòng đặt mua bộ chuyển đổi phù hợp 372.27.607 cho tay nâng có khung nhôm rộng 19–21 mm.

Trọn bộ gồm :

1 bộ cánh tủ (mỗi bên trái / phải 1 cái)
2 tấm cố định phía trước bằng vít gắn sẵn
1 hướng dẫn lắp đặt với tờ rập cho mặt bên

Technical data attributes Bảng kích thước đo đạc để chọn đúng model dựa trên chiều cao tủ và trọng lượng tay nâng bao gồm cả tay nắmModel B, EF≈480-983Model C, EF≈856-1615Model D, EF≈1460-2276Model E, EF≈2086-3323Model F, EF≈3040-4305Cabinet height mmFlap weight kgFlap weight kgFlap weight kgFlap weight kgFlap weight kg2252.3–4.33.8–7.16.4–9.39.2–13.413.4–19.12501.9–3.93.4–6.45.8–9.18.3–12.612.1–17.22751.9–3.53.1–5.85.3–8.27.5–12.011.0–15.63001.7–3.22.8–5.34.8–7.56.9–11.010.1–14.33251.6–3.02.6–4.94.4–7.06.4–10.29.3–13.23501.5–2.82.4–4.64.1–6.55.9–9.58.6–12.33751.3–2.62.2–4.33.8–6.05.5–8.88.1–11.44001.2–2.42.1–4.03.6–5.65.2–8.37.6–10.74251.1–2.32.0–3.83.4–5.34.9–7.87.1–10.14501.0–2.11.9–3.53.2–5.04.6–7.36.7–9.54751.0–2.01.8–3.43.0–4.74.3–7.06.4–9.05000.9–1.91.7–3.22.9–4.54.1–6.66.0–8.65250.9–1.81.6–3.02.7–4.33.9–6.35.7–8.25500.8–1.71.5–2.92.6–4.13.7–6.05.5–7.85750.8–1.71.4–2.82.5–3.93.6–5.75.2–7.46000.8–1.61.4–2.72.4–3.73.4–5.55.0–7.16250.7–1.51.3–2.52.3–3.63.3–5.34.8–6.86500.7–1.51.3–2.42.2–3.53.2–5.14.6–6.6Hệ số hiệu quả EF = chiều cao tủ (mm) x trọng lượng mặt trước bao gồm trọng lượng tay cầm đôi (kg)

Hướng dẫn lắpFront panel thickness Y mm16181922242628Distance X mm (with cabinet top panel thickness K=16 mm)11711010796908376

Additional information attributes

Việc lựa chọn cánh tủ cho mặt trước có tay nắm tùy thuộc vào chiều cao của tủ và trọng lượng của cánh tủ bao gồm tay nắm.
Xem bảng đo mẫu để lựa chọn model.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng model phù hợp hơn khi có băn khoăn.

Sản phẩm khác